Từ điển Thiều Chửu瘛 - xiết/khiết① Co quắp, gân mạch co rút lại gọi là xiết. ||② Xiết túng 瘛瘲 bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết 瘈. Tục đọc là khiết.
Từ điển Trần Văn Chánh瘛 - khiết(văn) ① Chứng co quắp; ② Bệnh sài (ở trẻ con).